Danh sách các Tổ chức giám định, giám định viên tư pháp và giám định tư pháp theo vụ việc năm 2019 trên địa bàn tỉnh An Giang
DANH SÁCH TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP CÔNG LẬP
STT | TÊN TỔ CHỨC | ĐỊA CHỈ | ĐIỆN THOẠI |
1 | PHỒNG KỸ THUẬT HÌNH SỰ, CÔNG AN TỈNH
| Số 06, đường Tôn Đức Thắng, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 02963.850.296 |
2 | TRUNG TÂM PHÁP Y TỈNH, SỞ Y TẾ | Số 10 – 11, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 02963.852.293 |
DANH SÁCH TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC
STT | TÊN TỔ CHỨC | LĨNH VỰC | CHUYÊN NGÀNH | NGƯỜI ĐẠI DIỆN |
1 | Trung tâm Tư vấn và Kiểm định xây dựng An Giang. Địa chỉ: số 1 đường Trần Hưng Đạo, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | Xây dựng | 1. Giám định tư pháp về sự tuân thủ các quy định của pháp luật trong hoạt động đầu tư xây dựng. 2. Gíam định tư pháp về chất lượng khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng công trình. 3. Giám định tư pháp về chất lượng bộ phận công trình xây dựng, công trình xây dựng và sự cố công trình xây dựng. 4. Giám định tư pháp về chi phí đầu tư xây dựng công trình, giá trị công trình và các chi phí khác có liên quan. | Ông Lê Hoàng Minh. Giám đốc Trung tâm Tư vấn và Kiểm định xây dựng An Giang |
2 | Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng và giao thông An Giang. Địa chỉ: số 4E3, đường Thành Thái, phường Bình Khánh, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | Xây dựng | 1.Giám định tư pháp về sự tuân thủ các quy định của pháp luật trong hoạt động đầu tư xây dựng. 2. Giám định tư pháp về chất lượng khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng công trình. 3. Giám định tư pháp về chất lượng bộ phận công trình xây dựng, công trình xây dựng và sự cố công trình xây dựng. 4. Giám định tư pháp về chất lượng vật liệu, sản phẩm xây dựng, thiết bị công trình. 5. Giám định tư pháp về chí phí đầu tư xây dựng công trình, giá trị công trình và các chi phí khác có liên quan. | Ông Nguyễn Thanh Sơn, Giám đốc Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng và giao thông An Giang |
DANH SÁCH GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP
STT
| Họ và tên | Năm sinh |
Chức vụ, đơn vị | Tình trạng | Lĩnh vực chuyên môn (2) | Ngày, tháng, năm bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
Ghi chú | ||
Chuyên trách | Kiêm nhiệm | ||||||||
I. KỸ THUẬT HÌNH SỰ: 19 |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Phan Văn Thơ | 1958 |
| x |
| KTHS | Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 08/10/1998 | nghỉ hưu | |
2 | Đoàn Minh Đức | 1964 | Thượng tá. Trưởng phòng Kỹ thuật hình sự | x |
| KTHS | Quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 28/10/2004 |
| |
3 | Nguyễn Thanh Hải | 1968 | Trung tá. Phó Trưởng phòng Kỹ thuật hình sự | x |
| KTHS | Quyết định số 7416/QĐ-UBND ngày 03/12/1997 |
| |
4 | Nguyễn Quốc Việt | 1966 |
Trung tá. Phó Trưởng phòng Kỹ thuật hình sự | x |
| KTHS | Quyết định số 2280/QĐ-UBND ngày 07/10/2009 |
| |
5 | Nguyễn Kiều Thúy | 1975 | Trung tá. Đội Trưởng | x |
| KTHS | Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 27/01/2015 |
| |
6 | Trần Quốc Hà | 1977 | Trung tá. Đội Trưởng | x |
| KTHS | Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 |
| |
7 | Nguyễn Thị Mỹ Hà | 1979 | Thiếu tá, Phó Đội Trưởng | x |
| KTHS | Quyết định số 2281/QĐ-UBND ngày 07/10/2009 |
| |
8 | Đinh Hoàng Diệt | 1984 | Đại úy. Phó Đội Trưởng | x |
| KTHS | Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 |
| |
9 | Nguyễn Thành Sang | 1984 | Đại úy. Chuyên ngành giám định tài liệu | x |
| KTHS | Quyết định số 2581/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 |
| |
10 | Nguyễn Tấn Huy | 1980 | Thiếu tá. Phó Đội Trưởng | x |
| KTHS | Quyết định số 1061/QĐ-UBND ngày 23/5/2013 |
| |
11 | Trương Công Văn | 1985 | Đại úy. Chuyên ngành giám định tài liệu | x |
|